Truy cập nội dung luôn

Ngành FL2 Ngành FL2

        

THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ CHƯƠNG TRÌNH IPE

Đại học cấp bằng

Đại học Bách khoa Hà Nội, Việt Nam

Đại học Plymouth Marjon, Vương quốc Anh

Đại học giảng dạy

Đại học Bách khoa Hà Nội

 

Tên Chương trình Đào tạo

ĐH BKHN: Cử nhân Ngôn ngữ Anh

ĐH Plymouth Marjon: Cử nhân Tiếng Anh Chuyên nghiệp Quốc tế

Mã Chương trình đào tạo

7220201

 

Bằng cấp

ĐH BKHN: Bằng Cử nhân Ngôn ngữ Anh

ĐH Plymouth Marjon: Bằng Cử nhân Tiếng Anh Chuyên nghiệp Quốc tế

Thời gian và hình thức đào tạo

4 năm/ toàn thời gian

Mục đích chung và mục tiêu của Chương trình Đào tạo

9 mục đích chung và 7 mục tiêu cụ thể

Chuẩn đầu ra Mong đợi

23 chuẩn đầu ra được chia thành 4 nhóm:

  1. Kiến thức và Hiểu biết
  2. Các kỹ năng Tri thức 
  3. Nhóm kỹ năng thực hành
  4. Nhóm kỹ năng chuyển đổi / các kỹ năng chủ chốt / các năng lực chuyên nghiệp

Tiêu chuẩn tuyển sinh

Theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐH BKHN (được cập nhật hàng năm)

Cấu trúc và Yêu cầu của Chương trình Đào tạo

Tổng số tín chỉ

131 tín chỉ

Mô tả tóm tắt các khóa học

Xem Phụ lục của Cuốn Chương trình Đào tạo IPE 2017

Các thông tin khác

Khung tham chiếu và tài liệu hướng dẫn

Tuyên bố tham chiếu của Cơ quan Đảm bảo Chất lượng Anh 2008

Bộ tiêu chuẩn chất lượng Giáo dục Đại học Anh 2014

Khung tham chiếu Châu Âu CEFR

Ngày chỉnh sửa chương trình đào tạo

  • Lần chỉnh sửa thứ nhất: 8/20217
  • Lần chỉnh sửa thứ hai: 2022 (triển khai từ 2021)

 

Danh mục môn học và số tín chỉ

 

No.

Mã môn học (HUST)

Tên môn học

Số tín chỉ (HUST)

 
 

 

 

Giáo dục đại cương

18

 
  1.  

SSH1110

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin I

2(2-1-0-4)

 
  1.  

SSH1120

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin II

3(3-0-0-6)

 
  1.  

SSH1050

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2(2-0-0-4)

 
  1.  

SSH1130

Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3(3-0-0-6)

 
  1.  

IT1130

Tin học đại cương

2(2-0-1-4)

 
  1.  

EM1170

Pháp luật đại cương

2(2-0-0-4)

 
  1.  

FL1320

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2(1-1-0-4)

 
  1.  

FL1330

Tiếng Việt thực hành

2(0-2-0-4)

 

 

 

Giáo dục thể chất

(5) 

 
  1.  

PE1010

Giáo dục thể chất A

1(0-0-2-0)

 
  1.  

PE1020

Giáo dục thể chất B

1(0-0-2-0)

 
  1.  

PE1030

Giáo dục thể chất C

1(0-0-2-0)

 
  1.  

PE2010

Giáo dục thể chất D

1(0-0-2-0)

 
  1.  

PE2020

Giáo dục thể chất E

1(0-0-2-0)

 

 

 

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

(165 tiết) 

 
  1.  

MIL1110

Đường lối quân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam

3(3-0-0-6)

 
  1.  

MIL1120

Công tác Quốc phòng – An ninh

3(3-0-0-6)

 
  1.  

MIL1130

Quân sự chung

4(3-1-1-8)

 

 

 

Ngoại ngữ 2 (chọn 1 trong 3 ngoại ngữ)

10

 
  1.  

FL1421

Tiếng Pháp I

3(2-2-0-6)

 
  1.  

FL1422

Tiếng Pháp II

3(2-2-0-6)

 
  1.  

FL1423

Tiếng Pháp III

2(2-1-0-4)

 
  1.  

FL1424

Tiếng Pháp IV

2(2-1-0-4)

 
  1.  

FL1431

Tiếng Nhật I

3(2-2-0-6)

 
  1.  

FL1432

Tiếng Nhật II

3(2-2-0-6)

 
  1.  

FL1433

Tiếng Nhật III

2(2-1-0-4)

 
  1.  

FL1434

Tiếng Nhật IV

2(2-1-0-4)

 
  1.  

FL1441

Tiếng Trung I

3(2-2-0-6)

 
  1.  

FL1442

Tiếng Trung II

3(2-2-0-6)

 
  1.  

FL1443

Tiếng Trung III

2(2-1-0-4)

 
  1.  

FL1444

Tiếng Trung IV

2(2-1-0-4)

 

 

 

Cơ sở và cốt lõi ngành

87

 
  1.  

FLE1101

Language Communication Skills 1 (Kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh 1)

4(2-2-0-8)

 
  1.  

FLE1204

Language Communication Skills 2 (Kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh 2)

4(2-2-0-8)

 
  1.  

FLE2108

Language Communication Skills 3 (Kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh 3)

4(2-2-0-8)

 
  1.  

FLE1102

Dealing with Texts 1 (Kỹ năng đọc và xử lý văn bản tiếng Anh 1)

4(2-2-2-8)

 
  1.  

FLE1205

Dealing with Texts 2 (Kỹ năng đọc và xử lý văn bản tiếng Anh 2)

3(2-1-0-4)

 
  1.  

FLE2109

Dealing with Texts 3 (Kỹ năng đọc và xử lý văn bản tiếng Anh 3)

3(2-1-0-4)

 
  1.  

FLE1103

Learning to Learn 1 (Kỹ năng học tập 1)

4(2-2-0-8)

 
  1.  

FLE1206

Learning to Learn 2 (Kỹ năng học tập 2)

3(2-1-0-4)

 
  1.  

FLE1207

Professional Skills 1 (Kỹ năng nghề nghiệp 1)

4(2-2-0-8)

 
  1.  

FLE2110

Professional Skills 2 (Kỹ năng nghề nghiệp 2)

4(2-2-0-6)

 
  1.  

FLE2214

Professional Skills 3 (Kỹ năng nghề nghiệp 3) (BTL)

4(3-1-0-6)

 
  1.  

FLE2111

International Studies 1 (Quốc tế học 1)

3(2-1-0-4)

 
  1.  

FLE2215

International Studies 2 (Quốc tế học 2)

3(2-1-0-4)

 
  1.  

FLE2212

English for Professional Purposes 1 (Tiếng Anh chuyên ngành 1)

4(3-2-0-8)

 
  1.  

FLE3101

English for Professional Purposes 2 (Tiếng Anh chuyên ngành 2)

4(3-2-0-8)

 
  1.  

FLE3205

English for Professional Purposes 3 (Tiếng Anh chuyên ngành 3)

3(2-1-0-4)

 
  1.  

FLE2213

Theory of Translation and Interpretation (Lý thuyết biên-phiên dịch)

2(2-0-0-4)

 
  1.  

FLE3102

Translation and Interpretation Practice 1 (Thực hành biên-phiên dịch 1)

4(3-2-0-8)

 
  1.  

FLE3206

Translation and Interpretation Practice 2 (Thực hành biên-phiên dịch 2)

4(3-2-0-8)

 
  1.  

FLE4102

Translation and Interpretation Practice 3 ((Thực hành biên-phiên dịch 3)

4(2-2-0-8)

 
  1.  

FLE3103

Language Awareness (Nhận thức ngôn ngữ)

4(2-2-0-8)

 
  1.  

FLE3207

Phonetics and Phonology (Ngữ âm và âm vị học)

3(2-1-0-4)

 
  1.  

FLE4103

English Literature (Văn học Anh)

4(2-2-0-8)

 
  1.  

FLE3204

Research Methodology (Phương pháp nghiên cứu khoa học) (BTL)

4(3-1-0-8)

 

 

 

Môn tự chọn (chọn 1 trong 2 môn)

4

 
  1.  

FLE4101

English for Professional Purposes 4 (Tiếng Anh chuyên ngành 4)

4(3-1-0-8)

 
  1.  

FLE4104

Introduction to English Language Teaching (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) (BTL)

4(3-1-0-8)

 
  1.  

FLE4205

Work Placement (Thực tập tốt nghiệp)

4(0-0-8-16)

 
  1.  

FLE4206

Graduation Paper in English (Khóa luận tốt nghiệp)

8(0-0-16-32)

 

 

 

TỔNG SỐ TÍN CHỈ

131